Tiêu chuẩn nòi (nói chung) Mèo cộc đuôi Nhật Bản

Mèo cộc đuôi Nhật Bản được công nhận bởi tất cả các cơ quan đăng kiểm mèo, ngoại trừ Governing Council of the Cat Fancy (GCCF).

Một con mèo cộc đuôi Nhật Bản có đặc tính đạt tiêu chuẩn dự thi.
  • Đầu: (không tính tai) phải có hình tam giác đều.
  • Tai: lớn, thẳng góc với đầu, góc giữa hai tai phải rộng và luôn luôn trông như đang cảnh giác
  • Miệng: khá rộng và tròn nhưng không tù, không nhọn.
  • Mắt: To và có hình hơi bầu dục. Không phình ra ở má hay ở trán.
  • Thân hình: Kích cỡ trung bình, con đực to hơn con cái. Thân dài, thon và thanh mảnh, nhìn thấy rõ cơ bắp phát triển tốt. Phải cân đối.
  • Cổ: Không quá ngắn, quá dài và cân đối với chiều dài cơ thể.
  • Chân: Dài, mảnh, cao, chân sau dài hơn chân trước.
  • Móng: Hình bầu dục.
  • Ngón: Chân trước 5 - chân sau 4.
  • Bộ lông:
    • Lông ngắn: Chiều dài trung bình, mềm mượt.
    • Lông dài: Chiều dài từ trung bình tới dài, kết cầu mềm mịn và dài dần về phía mông.
  • Màu lông: Tất cả các màu đều được chấp nhận, nhưng kiểu tam thể được ưa thích hơn cả.
  • Đuôi: Đuôi phải nhìn thấy rõ và cấu tạo bởi một hay nhiều khớp cong.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mèo cộc đuôi Nhật Bản http://cfa.org/client/breedJapaneseBobtail.aspx http://www.cfa.org/documents/breeds/standards/japa... http://www.cfainc.org/breeds/profiles/japanese.htm... http://www1.fifeweb.org/dnld/std/JBT.pdf http://www.tica.org/members/publications/standards... http://www.tica.org/public/breeds/jb/intro.php https://web.archive.org/web/20070612084729/http://... https://web.archive.org/web/20120527201215/http://... https://web.archive.org/web/20140521031757/http://...